《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (101) 章: 玛仪戴
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَسۡـَٔلُواْ عَنۡ أَشۡيَآءَ إِن تُبۡدَ لَكُمۡ تَسُؤۡكُمۡ وَإِن تَسۡـَٔلُواْ عَنۡهَا حِينَ يُنَزَّلُ ٱلۡقُرۡءَانُ تُبۡدَ لَكُمۡ عَفَا ٱللَّهُ عَنۡهَاۗ وَٱللَّهُ غَفُورٌ حَلِيمٞ
Hỡi những ai có đức tin! Chớ hỏi vặn những điều mà nếu được trình bày rõ cho các người thì sẽ làm cho các ngươi thêm thắc mắc. Nhưng nếu các ngươi hỏi về các vấn đề trong thời gian Kinh Qur'an đang được ban xuống thì chúng (các vấn đề) sẽ được trình bày rõ cho các ngươii. Allah luợng thứ cho các ngươi về vấn đề đó. Và Allah Hằng Tha Thứ, Hằng Chịu Đựng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (101) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭