《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (104) 章: 玛仪戴
وَإِذَا قِيلَ لَهُمۡ تَعَالَوۡاْ إِلَىٰ مَآ أَنزَلَ ٱللَّهُ وَإِلَى ٱلرَّسُولِ قَالُواْ حَسۡبُنَا مَا وَجَدۡنَا عَلَيۡهِ ءَابَآءَنَآۚ أَوَلَوۡ كَانَ ءَابَآؤُهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ شَيۡـٔٗا وَلَا يَهۡتَدُونَ
Và khi được nhắc: “Hãy đến tiếp thu điều mặc khải do Allah ban xuống và hãy đến gặp Sứ Giả (Muhammad,)” thì họ đáp: “Phong tục mà chúng tôi thấy cha mẹ của chúng tôi đang theo đủ cho chúng tôi rồi.” Sao! Ngay cả việc cha mẹ của họ không biết gì cũng không được hướng dẫn hay sao?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (104) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭