《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (22) 章: 玛仪戴
قَالُواْ يَٰمُوسَىٰٓ إِنَّ فِيهَا قَوۡمٗا جَبَّارِينَ وَإِنَّا لَن نَّدۡخُلَهَا حَتَّىٰ يَخۡرُجُواْ مِنۡهَا فَإِن يَخۡرُجُواْ مِنۡهَا فَإِنَّا دَٰخِلُونَ
Họ đáp: “Hỡi Musa! Quả thật, nơi đó có một dân tộc sức mạnh phi thường; và thực sự chúng tôi sẽ không bao giờ tiến vào (thánh địa) được trừ phi chúng rời khỏi nơi đó. Bởi thế, nếu chúng ra đi thì chúng tôi sẽ vào.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (22) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭