《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (4) 章: 玛仪戴
يَسۡـَٔلُونَكَ مَاذَآ أُحِلَّ لَهُمۡۖ قُلۡ أُحِلَّ لَكُمُ ٱلطَّيِّبَٰتُ وَمَا عَلَّمۡتُم مِّنَ ٱلۡجَوَارِحِ مُكَلِّبِينَ تُعَلِّمُونَهُنَّ مِمَّا عَلَّمَكُمُ ٱللَّهُۖ فَكُلُواْ مِمَّآ أَمۡسَكۡنَ عَلَيۡكُمۡ وَٱذۡكُرُواْ ٱسۡمَ ٱللَّهِ عَلَيۡهِۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَرِيعُ ٱلۡحِسَابِ
Họ hỏi Ngươi (Muhammad) đâu là những món (thực phẩm) họ được phép dùng. Hãy bảo họ: “Các ngươi được phép dùng các món (ăn) tốt và sạch. Và những con thú (hay chim) săn mà các con thú đi săn do các ngươi huấn luyện theo phương cách Allah đã dạy cho các ngươi đã bắt được. Bởi thế, hãy ăn thịt của con vật mà chúng đã bắt được cho các ngươi nhưng hãy nhắc tên của Allah lên nó. Và hãy sợ Allah bởi quả thật, Allah rất nhanh trong việc xét xử.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (4) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭