Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 玛仪戴
وَقَفَّيۡنَا عَلَىٰٓ ءَاثَٰرِهِم بِعِيسَى ٱبۡنِ مَرۡيَمَ مُصَدِّقٗا لِّمَا بَيۡنَ يَدَيۡهِ مِنَ ٱلتَّوۡرَىٰةِۖ وَءَاتَيۡنَٰهُ ٱلۡإِنجِيلَ فِيهِ هُدٗى وَنُورٞ وَمُصَدِّقٗا لِّمَا بَيۡنَ يَدَيۡهِ مِنَ ٱلتَّوۡرَىٰةِ وَهُدٗى وَمَوۡعِظَةٗ لِّلۡمُتَّقِينَ
Và TA (Allah) đã cử Ysa, con trai của Maryam nối gót Họ (các Nabi tiền bối) đến để xác nhận lại các điều (mặc khải) trong Kinh Tawrãh đã được ban xuống trước thời kỳ của Người và TA đã ban cho Người Kinh Injĩl trong đó có Chỉ Đạo và ánh sáng để xác nhận lại điều đã có trước nó trong Kinh Tawrãh. (Kinh Injĩl) vừa là một Chỉ Đạo vừa là Lời cảnh cáo cho những người sợ Allah.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (46) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

ترجمها حسن عبد الكريم. تم تطويرها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرآي والتقييم والتطوير المستمر.

关闭