《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (68) 章: 玛仪戴
قُلۡ يَٰٓأَهۡلَ ٱلۡكِتَٰبِ لَسۡتُمۡ عَلَىٰ شَيۡءٍ حَتَّىٰ تُقِيمُواْ ٱلتَّوۡرَىٰةَ وَٱلۡإِنجِيلَ وَمَآ أُنزِلَ إِلَيۡكُم مِّن رَّبِّكُمۡۗ وَلَيَزِيدَنَّ كَثِيرٗا مِّنۡهُم مَّآ أُنزِلَ إِلَيۡكَ مِن رَّبِّكَ طُغۡيَٰنٗا وَكُفۡرٗاۖ فَلَا تَأۡسَ عَلَى ٱلۡقَوۡمِ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Hãy bảo họ: “Hỡi Người dân Kinh Sách! Các người chẳng có gì để làm cơ sở trừ phi các người dựa vào Kinh Tawrãh và Injĩl và tuân hành tất cả các điều (mặc khải) mà Thượng Đế của các người đã ban xuống.” Và chắc chắn tất cả các điều (mặc khải) mà Thượng Đế của Ngươi (Muhammad) đã ban xuống cho Ngươi càng làm cho bọn họ thêm thái quá và chống đối mãnh liệt. Bởi thế, Ngươi chớ than van giùm cho đám người không có đức tín.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (68) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭