《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (75) 章: 玛仪戴
مَّا ٱلۡمَسِيحُ ٱبۡنُ مَرۡيَمَ إِلَّا رَسُولٞ قَدۡ خَلَتۡ مِن قَبۡلِهِ ٱلرُّسُلُ وَأُمُّهُۥ صِدِّيقَةٞۖ كَانَا يَأۡكُلَانِ ٱلطَّعَامَۗ ٱنظُرۡ كَيۡفَ نُبَيِّنُ لَهُمُ ٱلۡأٓيَٰتِ ثُمَّ ٱنظُرۡ أَنَّىٰ يُؤۡفَكُونَ
Masih (Ysa), con trai của Maryam, chỉ là một Sứ Giả (của Allah); nhiều Sứ Giả (của Allah) đã qua đời trước Y. Mẹ của Y là một phụ nữ chân thật, cả hai (mẹ và con) đều ăn thực phẩm (như mọi người). Hãy xem, TA (Allah) đã giải thích rõ các Lời Mặc Khải của TA (Allah) cho họ như thế nào! Rồi hãy xem, họ tránh né sự thật như thế nào!
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (75) 章: 玛仪戴
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭