《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 穆扎底拉

Chương Al-Mujadalah

قَدۡ سَمِعَ ٱللَّهُ قَوۡلَ ٱلَّتِي تُجَٰدِلُكَ فِي زَوۡجِهَا وَتَشۡتَكِيٓ إِلَى ٱللَّهِ وَٱللَّهُ يَسۡمَعُ تَحَاوُرَكُمَآۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَمِيعُۢ بَصِيرٌ
Quả thật, Allah đã nghe lời nói của người phụ nữ (tên Khaulah bint Tha'laba) đã khiếu nại với Ngươi (Muhammad) về việc người chồng của nữ (tên Aus bin As-Samit) và than thở với Allah; và Allah nghe lời đối thoại giữa hai ngươi (Muhammad và nữ). Quả thật, Allah Hằng Nghe và Hằng Thấy (mọi việc).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (1) 章: 穆扎底拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭