《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (14) 章: 穆扎底拉
۞ أَلَمۡ تَرَ إِلَى ٱلَّذِينَ تَوَلَّوۡاْ قَوۡمًا غَضِبَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِم مَّا هُم مِّنكُمۡ وَلَا مِنۡهُمۡ وَيَحۡلِفُونَ عَلَى ٱلۡكَذِبِ وَهُمۡ يَعۡلَمُونَ
Há Ngươi không thấy những kẻ (giả tạo đức tin) quay lại (kết bạn) với đám người (Do thái) mà Allah giận dữ ư? Họ không là thành phần của các ngươi (Muslim) và cũng không là thành phần của chúng (người Do thái), và họ mang điều giả dối ra thề thốt trong lúc họ biết điều đó.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (14) 章: 穆扎底拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭