《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (14) 章: 哈舍拉
لَا يُقَٰتِلُونَكُمۡ جَمِيعًا إِلَّا فِي قُرٗى مُّحَصَّنَةٍ أَوۡ مِن وَرَآءِ جُدُرِۭۚ بَأۡسُهُم بَيۡنَهُمۡ شَدِيدٞۚ تَحۡسَبُهُمۡ جَمِيعٗا وَقُلُوبُهُمۡ شَتَّىٰۚ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ قَوۡمٞ لَّا يَعۡقِلُونَ
Chúng sẽ không hợp lực đánh các ngươi trừ phi cố thủ trong những thị xã có thành lũy kiên cố hoặc chiến đấu đằng sau những bức tường. Nỗi thù nghịch giữa bọn chúng với nhau rất kịch liệt. Ngươi nghĩ rằng chúng đoàn kết nhưng kỳ thật tấm lòng của chúng chia rẽ. Sở dĩ như thế là vì chúng là một đám người không hiểu biết.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (14) 章: 哈舍拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭