《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (8) 章: 哈舍拉
لِلۡفُقَرَآءِ ٱلۡمُهَٰجِرِينَ ٱلَّذِينَ أُخۡرِجُواْ مِن دِيَٰرِهِمۡ وَأَمۡوَٰلِهِمۡ يَبۡتَغُونَ فَضۡلٗا مِّنَ ٱللَّهِ وَرِضۡوَٰنٗا وَيَنصُرُونَ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥٓۚ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلصَّٰدِقُونَ
(Trong số chiến lợi phẩm đó cũng có phần) dành cho những người Muhajir (di cư từ Makkah) nghèo túng vốn đã bị trục xuất khỏi nhà cửa của họ (tại Makkah) và bị tước đoạt tài sản, ra đi tìm thiên lộc và sự hài lòng của Allah và đã ủng hộ (Chính Nghĩa của) Allah và Sứ Giả của Ngài. Họ là những người chân thật.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (8) 章: 哈舍拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭