《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (109) 章: 艾奈尔姆
وَأَقۡسَمُواْ بِٱللَّهِ جَهۡدَ أَيۡمَٰنِهِمۡ لَئِن جَآءَتۡهُمۡ ءَايَةٞ لَّيُؤۡمِنُنَّ بِهَاۚ قُلۡ إِنَّمَا ٱلۡأٓيَٰتُ عِندَ ٱللَّهِۖ وَمَا يُشۡعِرُكُمۡ أَنَّهَآ إِذَا جَآءَتۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Và họ mang Allah ra thề thốt bằng những lời thề hết sức nghiêm trọng (nói) rằng nếu có một dấu lạ nào đến cho họ thì chắc chắn họ sẽ tin tưởng hoàn toàn. Hãy bảo họ: “Mọi dấu lạ đều nằm nơi Allah cả.” Và điều gì có thể làm cho các ngươi (hỡi Muslim!) nhìn nhận rằng dẫu cho dấu lạ đó có thật sự xảy đến với họ thì nhất định họ vẫn không tin.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (109) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭