《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (128) 章: 艾奈尔姆
وَيَوۡمَ يَحۡشُرُهُمۡ جَمِيعٗا يَٰمَعۡشَرَ ٱلۡجِنِّ قَدِ ٱسۡتَكۡثَرۡتُم مِّنَ ٱلۡإِنسِۖ وَقَالَ أَوۡلِيَآؤُهُم مِّنَ ٱلۡإِنسِ رَبَّنَا ٱسۡتَمۡتَعَ بَعۡضُنَا بِبَعۡضٖ وَبَلَغۡنَآ أَجَلَنَا ٱلَّذِيٓ أَجَّلۡتَ لَنَاۚ قَالَ ٱلنَّارُ مَثۡوَىٰكُمۡ خَٰلِدِينَ فِيهَآ إِلَّا مَا شَآءَ ٱللَّهُۚ إِنَّ رَبَّكَ حَكِيمٌ عَلِيمٞ
Và vào một Ngày, Ngài sẽ tập hợp tất cả trở lại, và phán: “Hỡi tập đoàn Jinn, quả thật các ngươi đã kết nạp nhiều (vong hồn) của loài người.” Bạn bè của chúng trong loài người sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi đã vui vầy vơi nhau nhưng (cuối cùng) bầy tôi đã mãn hạn kỳ mà Ngài đã ấn định cho bầy tôi.” (Allah) sẽ phán: hỏa ngục sẽ là chỗ cư ngụ mà các ngươi sẽ vào sống muôn đời trong đó trừ phi Allah muốn khác đi. Và quả thật Thượng Đế của Ngươi là Đấng Thông Suốt, Đấng Hằng Biết.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (128) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭