《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (38) 章: 艾奈尔姆
وَمَا مِن دَآبَّةٖ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَا طَٰٓئِرٖ يَطِيرُ بِجَنَاحَيۡهِ إِلَّآ أُمَمٌ أَمۡثَالُكُمۚ مَّا فَرَّطۡنَا فِي ٱلۡكِتَٰبِ مِن شَيۡءٖۚ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّهِمۡ يُحۡشَرُونَ
Và không có một loại thú vật nào (sống) trên trái đất cũng không có một loại chim chóc nào bay được bằng hai cánh mà không sống (kết đoàn) thành cộng đồng giống như các ngươi. TA (Allah) đã không bỏ sót một điều nào trong quyển sổ (Định Luật) rồi cuối cùng chúng sẽ được đưa về gặp Thượng Đế (Allah) của chúng trở lại.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (38) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭