《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (57) 章: 艾奈尔姆
قُلۡ إِنِّي عَلَىٰ بَيِّنَةٖ مِّن رَّبِّي وَكَذَّبۡتُم بِهِۦۚ مَا عِندِي مَا تَسۡتَعۡجِلُونَ بِهِۦٓۚ إِنِ ٱلۡحُكۡمُ إِلَّا لِلَّهِۖ يَقُصُّ ٱلۡحَقَّۖ وَهُوَ خَيۡرُ ٱلۡفَٰصِلِينَ
Hãy bảo họ: “Ta dựa vào một bằng chứng rõ rệt từ Thượng Đế (Allah) của Ta nhưng các người lại phủ nhận nó. Cái (hình phạt) mà các người muốn giục nó xảy ra tức khắc không nằm nơi Ta. Mọi phán quyết đều thuộc về Allah cả. Ngài tuyên bố sự thật. Và Ngài là Đấng Quyết Định Ưu Việt.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (57) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭