《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (63) 章: 艾奈尔姆
قُلۡ مَن يُنَجِّيكُم مِّن ظُلُمَٰتِ ٱلۡبَرِّ وَٱلۡبَحۡرِ تَدۡعُونَهُۥ تَضَرُّعٗا وَخُفۡيَةٗ لَّئِنۡ أَنجَىٰنَا مِنۡ هَٰذِهِۦ لَنَكُونَنَّ مِنَ ٱلشَّٰكِرِينَ
Hãy bảo họ: “Ai đã cứu các người ra khỏi chỗ u tối nguy hiểm của đất liền và biển cả khi các người khiêm tốn và kín đáo van vái Ngài cứu mạng. (Các người đã nguyện trong lòng:) “Nếu Ngài cứu chúng tôi được thoát hiểm thì chắc chắn chúng tồi sẽ là những người biết ơn?”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (63) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭