《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (65) 章: 艾奈尔姆
قُلۡ هُوَ ٱلۡقَادِرُ عَلَىٰٓ أَن يَبۡعَثَ عَلَيۡكُمۡ عَذَابٗا مِّن فَوۡقِكُمۡ أَوۡ مِن تَحۡتِ أَرۡجُلِكُمۡ أَوۡ يَلۡبِسَكُمۡ شِيَعٗا وَيُذِيقَ بَعۡضَكُم بَأۡسَ بَعۡضٍۗ ٱنظُرۡ كَيۡفَ نُصَرِّفُ ٱلۡأٓيَٰتِ لَعَلَّهُمۡ يَفۡقَهُونَ
Hãy bảo họ: Ngài (Allah) có toàn quyền gởi thiên tai từ trên cao xuống hoặc từ dưới chân lên cho các người và bao phủ các người với nạn xung đột bè phái và làm cho các người nếm mùi tân khổ của sự sát phạt lẫn nhau.” Hãy xem, TA đã giải thích các Lời Mặc Khải bằng nhiều cách để may ra các người có thể hiểu được (Thông điệp).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (65) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭