《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (92) 章: 艾奈尔姆
وَهَٰذَا كِتَٰبٌ أَنزَلۡنَٰهُ مُبَارَكٞ مُّصَدِّقُ ٱلَّذِي بَيۡنَ يَدَيۡهِ وَلِتُنذِرَ أُمَّ ٱلۡقُرَىٰ وَمَنۡ حَوۡلَهَاۚ وَٱلَّذِينَ يُؤۡمِنُونَ بِٱلۡأٓخِرَةِ يُؤۡمِنُونَ بِهِۦۖ وَهُمۡ عَلَىٰ صَلَاتِهِمۡ يُحَافِظُونَ
Và đây là một Kinh Sách mà TA (Allah) đã ban xuống mang nhiều phúc lành và xác nhận lại những điều (mặc khải) đã được ban xuống trước Nó và để cho Ngươi (Muhammad) dùng cảnh báo (người dân của) thành phố mẹ (Makkah) và người dân xung quanh nó. Và những ai tin nơi đời sau sẽ tin Nó (Qur'an) và họ giữ gìn lễ nguyện Salah của họ.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (92) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭