《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (9) 章: 朱姆尔
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا نُودِيَ لِلصَّلَوٰةِ مِن يَوۡمِ ٱلۡجُمُعَةِ فَٱسۡعَوۡاْ إِلَىٰ ذِكۡرِ ٱللَّهِ وَذَرُواْ ٱلۡبَيۡعَۚ ذَٰلِكُمۡ خَيۡرٞ لَّكُمۡ إِن كُنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
Hỡi những ai có đức tin! Khi tiếng Azdan dõng dạc gọi các ngươi đến dâng lễ nguyện Salah vào Ngày Thứ Sáu(148) (Jumu-'ah), hãy vội vã đến (Thánh đường) để tưởng nhớ Allah và tạm gác việc mua bán sang một bên. Điều đó tốt cho các ngươi nhất nếu các ngươi biết.
(148) Cuộc lễ Salah ngày thứ sáu gồm bài thuyết giảng (Khutbah được chia thành hai phần và chỉ dâng lễ hai Rak-'at.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (9) 章: 朱姆尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭