《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (7) 章: 穆奈夫古奈
هُمُ ٱلَّذِينَ يَقُولُونَ لَا تُنفِقُواْ عَلَىٰ مَنۡ عِندَ رَسُولِ ٱللَّهِ حَتَّىٰ يَنفَضُّواْۗ وَلِلَّهِ خَزَآئِنُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَلَٰكِنَّ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ لَا يَفۡقَهُونَ
Chúng là những kẻ nói: “Chớ chi tiêu (bố thí) cho những người theo Sứ Giả của Allah cho đến lúc họ bỏ đi (khỏi Madĩnah).” Nhưng những người giả tạo đức tin không hiểu thấu được kho (lương thực) của các tầng trời và trái đất đều là của Allah cả.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (7) 章: 穆奈夫古奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭