《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (9) 章: 塔哈仪尼
يَوۡمَ يَجۡمَعُكُمۡ لِيَوۡمِ ٱلۡجَمۡعِۖ ذَٰلِكَ يَوۡمُ ٱلتَّغَابُنِۗ وَمَن يُؤۡمِنۢ بِٱللَّهِ وَيَعۡمَلۡ صَٰلِحٗا يُكَفِّرۡ عَنۡهُ سَيِّـَٔاتِهِۦ وَيُدۡخِلۡهُ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَآ أَبَدٗاۚ ذَٰلِكَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡعَظِيمُ
(Hãy nhớ) Ngày mà Ngài (Allah) sẽ tập trung tất cả các ngươi vào Ngày Đại hội (Phán Xử). Đó là Ngày của (người) thắng và (kẻ) bại. Và ai tin tưởng nơi Allah và làm việc thiện thì Ngài (Allah) sẽ xóa bỏ mọi điều xấu xa (tội lỗi) khỏi y và sẽ thu nhận y vào những Ngôi Vườn bên dưới có các dòng sông chảy (thiên đàng) để vào ở trong đó đời đời. Đó là một thắng lợi Vĩ đại.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (9) 章: 塔哈仪尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭