《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (10) 章: 塔哈勒姆
ضَرَبَ ٱللَّهُ مَثَلٗا لِّلَّذِينَ كَفَرُواْ ٱمۡرَأَتَ نُوحٖ وَٱمۡرَأَتَ لُوطٖۖ كَانَتَا تَحۡتَ عَبۡدَيۡنِ مِنۡ عِبَادِنَا صَٰلِحَيۡنِ فَخَانَتَاهُمَا فَلَمۡ يُغۡنِيَا عَنۡهُمَا مِنَ ٱللَّهِ شَيۡـٔٗا وَقِيلَ ٱدۡخُلَا ٱلنَّارَ مَعَ ٱلدَّٰخِلِينَ
Allah trình bày cho những kẻ không có đức tin thí dụ điển hình về người vợ của Nuh và người vợ của Lut: Hai ả ở dưới (quyền của) hai người bề tôi đức hạnh của TA (Allah) nhưng hai ả đã phản bội chồng. Nhưng họ (các ông chồng đức hạnh) chẳng giúp gì được cho hai người vợ của mình tránh khỏi (Hình phạt của) Allah; và có lời phán bảo: “Hai ngươi hãy đi vào hỏa ngục cùng với những kẻ đi vào.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (10) 章: 塔哈勒姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭