《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (22) 章: 艾尔拉夫
فَدَلَّىٰهُمَا بِغُرُورٖۚ فَلَمَّا ذَاقَا ٱلشَّجَرَةَ بَدَتۡ لَهُمَا سَوۡءَٰتُهُمَا وَطَفِقَا يَخۡصِفَانِ عَلَيۡهِمَا مِن وَرَقِ ٱلۡجَنَّةِۖ وَنَادَىٰهُمَا رَبُّهُمَآ أَلَمۡ أَنۡهَكُمَا عَن تِلۡكُمَا ٱلشَّجَرَةِ وَأَقُل لَّكُمَآ إِنَّ ٱلشَّيۡطَٰنَ لَكُمَا عَدُوّٞ مُّبِينٞ
Bởi thế nó đã quỷ quyệt làm cho hai (vợ chồng của Adam) rơi xuống (khỏi thiên đàng), khi hai người nếm (trái của) Cây (đã bị cấm) thì phần xấu hổ của họ liền lộ ra cho họ thấy và hai người bắt đầu khâu lá cây trong thiên đàng để che kín thân thể của họ. Và Thượng Đế của hai người (vợ chồng Adam) gọi hai người, và phán: “Há TA đã không cấm hai ngươi đến gần cái Cây đó và bảo hai ngươi rằng Shaytan là kẻ thù không đội trời chung với hai ngươi hay sao?”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (22) 章: 艾尔拉夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭