《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (49) 章: 艾尔拉夫
أَهَٰٓؤُلَآءِ ٱلَّذِينَ أَقۡسَمۡتُمۡ لَا يَنَالُهُمُ ٱللَّهُ بِرَحۡمَةٍۚ ٱدۡخُلُواْ ٱلۡجَنَّةَ لَا خَوۡفٌ عَلَيۡكُمۡ وَلَآ أَنتُمۡ تَحۡزَنُونَ
“Phải chăng đây là những người mà các người đã mạnh miệng thề rằng Allah sẽ không bao giờ khoan dung họ?” (Có lời bảo những người đã được Allah khoan dung), “Quí vị hãy bước vào thiên đàng, quí vị sẽ không lo sợ cũng sẽ không buồn phiền”.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (49) 章: 艾尔拉夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭