《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (17) 章: 安法里
فَلَمۡ تَقۡتُلُوهُمۡ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ قَتَلَهُمۡۚ وَمَا رَمَيۡتَ إِذۡ رَمَيۡتَ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ رَمَىٰ وَلِيُبۡلِيَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ مِنۡهُ بَلَآءً حَسَنًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
Bởi thế, không phải các ngươi đã giết chúng mà chính Allah đã giết; và không phải Ngươi đã ném chúng khi Ngươi ném (với một nấm đất tại Badr) mà chính Allah đã ném, mục đích để Ngài (Allah) thử thách họ (những người có đức tin) bằng một sự thử thách tốt từ Ngài. Bởi vì Allah Hằng Nghe và Hằng Biết (mọi việc).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (17) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭