《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (44) 章: 安法里
وَإِذۡ يُرِيكُمُوهُمۡ إِذِ ٱلۡتَقَيۡتُمۡ فِيٓ أَعۡيُنِكُمۡ قَلِيلٗا وَيُقَلِّلُكُمۡ فِيٓ أَعۡيُنِهِمۡ لِيَقۡضِيَ ٱللَّهُ أَمۡرٗا كَانَ مَفۡعُولٗاۗ وَإِلَى ٱللَّهِ تُرۡجَعُ ٱلۡأُمُورُ
Và hãy nhớ lại khi Ngài (Allah) đã cho các người thấy chúng chỉ gồm một thiểu số dưới cặp mắt của các ngươi khi hai bên giáp chiến và Ngài làm cho chứng khỉnh thường các ngươi dưới cặp mắt của chúng mục đích để cho Allah hoàn tất công việc mà Ngài đã quyết định bởi vì tất cả mọi việc đều phải trình lại cho Allah (để tham định).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (44) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭