《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (49) 章: 安法里
إِذۡ يَقُولُ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ وَٱلَّذِينَ فِي قُلُوبِهِم مَّرَضٌ غَرَّ هَٰٓؤُلَآءِ دِينُهُمۡۗ وَمَن يَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِ فَإِنَّ ٱللَّهَ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
Và hãy nhớ lại khi các tên giả tạo đức tin và những ai mang một chứng bệnh (giả dối) trong lòng lên tiếng (về những người Muslim): “Những người này đã bị tôn giáo của họ dối gạt.” Nhưng ai tin cậy và phó thác cho Allah thì sẽ thấy quả thật Allah Toàn Năng, Rất Mực Sáng Suốt.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (49) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭