Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (63) 章: 安法里
وَأَلَّفَ بَيۡنَ قُلُوبِهِمۡۚ لَوۡ أَنفَقۡتَ مَا فِي ٱلۡأَرۡضِ جَمِيعٗا مَّآ أَلَّفۡتَ بَيۡنَ قُلُوبِهِمۡ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ أَلَّفَ بَيۡنَهُمۡۚ إِنَّهُۥ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
Và (hơn nữa) Ngài đã đoàn kết tấm lòng của họ (các tín đồ). Bởi vì nếu Ngươi có chi dùng tất cả những gì trên trái đất (để đoàn kết họ) thì sẽ không thể đoàn kết tấm lòng của họ nổi; ngược lại, chỉ Allah đoàn kết họ được bởi vì Ngài Toàn Năng, Rất Mực Sáng Suốt.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (63) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

ترجمها حسن عبد الكريم. تم تطويرها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرآي والتقييم والتطوير المستمر.

关闭