《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (70) 章: 安法里
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ قُل لِّمَن فِيٓ أَيۡدِيكُم مِّنَ ٱلۡأَسۡرَىٰٓ إِن يَعۡلَمِ ٱللَّهُ فِي قُلُوبِكُمۡ خَيۡرٗا يُؤۡتِكُمۡ خَيۡرٗا مِّمَّآ أُخِذَ مِنكُمۡ وَيَغۡفِرۡ لَكُمۡۚ وَٱللَّهُ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Hỡi Nabi (Muhammad)! Hãy bảo các tù binh nằm trong tay kiểm soát của các ngươi: “Nếu Allah biết có điều nào tốt trong lòng của các ngươi, Ngài sẽ ban cho các ngươi món vật tốt hơn vật của các ngươi đã bị tịch thu và sẽ tha thứ cho các ngươi bởi vì Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (70) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭