《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (101) 章: 讨拜
وَمِمَّنۡ حَوۡلَكُم مِّنَ ٱلۡأَعۡرَابِ مُنَٰفِقُونَۖ وَمِنۡ أَهۡلِ ٱلۡمَدِينَةِ مَرَدُواْ عَلَى ٱلنِّفَاقِ لَا تَعۡلَمُهُمۡۖ نَحۡنُ نَعۡلَمُهُمۡۚ سَنُعَذِّبُهُم مَّرَّتَيۡنِ ثُمَّ يُرَدُّونَ إِلَىٰ عَذَابٍ عَظِيمٖ
Một số người dân Ả Rập du mục sống xung quanh các người cũng như một số thị dân của thành phố Madinah là những tên giả tạo đức tin. Chúng quen thói giả dối. Ngươi không biết chúng nhưng TA (Allah) biết rõ chúng. TA sẽ trừng phạt chúng hai lần. Rồi chúng sẽ được đưa về chịu một sự trừng phạt khủng khiếp.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (101) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭