《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (129) 章: 讨拜
فَإِن تَوَلَّوۡاْ فَقُلۡ حَسۡبِيَ ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ عَلَيۡهِ تَوَكَّلۡتُۖ وَهُوَ رَبُّ ٱلۡعَرۡشِ ٱلۡعَظِيمِ
Nhưng nếu chúng từ chối thì hãy bảo chúng: “Allah đủ cho ta. Không có Thượng Đế nào khác duy chỉ Ngài (là Thượng Đế). Ta phó thác cho Ngài bởi vì Ngài là Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của Chiếc Ngai vương Chí đại.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (129) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭