《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 讨拜
فَسِيحُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ أَرۡبَعَةَ أَشۡهُرٖ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّكُمۡ غَيۡرُ مُعۡجِزِي ٱللَّهِ وَأَنَّ ٱللَّهَ مُخۡزِي ٱلۡكَٰفِرِينَ
Do đó, trong thời hạn bốn tháng(65), các ngươi được tự do đi lại trong xứ nhưng nên biết rằng các ngươi không thể trốn thoát khỏi Allah (qua mưu định gian dối của các ngươi); và nên biết rằng Allah sẽ hạ nhục những kẻ phủ nhận Ngài.
(65) Bốn tháng kể từ tháng Shawwal, Zdul Q’edah, Zdul Hijjah và Muharram (tức tháng 10, 11, 12 và tháng giêng).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (2) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭