《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (38) 章: 讨拜
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مَا لَكُمۡ إِذَا قِيلَ لَكُمُ ٱنفِرُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ ٱثَّاقَلۡتُمۡ إِلَى ٱلۡأَرۡضِۚ أَرَضِيتُم بِٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا مِنَ ٱلۡأٓخِرَةِۚ فَمَا مَتَٰعُ ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا فِي ٱلۡأٓخِرَةِ إِلَّا قَلِيلٌ
Hỡi những ai có đức tin! Tại sao khi được yêu cầu ra đi chiến đấu(70) cho Chính Nghĩa của Allah, các ngươi ngồi lì dưới đất? Phải chăng các ngươi thích đời sống trần tục này hơn đời sau? Nhưng sự hưởng nhàn ở đời này thật là nhỏ nhoi so với đời sau.
(70) Các lời mặc khải này đề cập về cuộc chinh phạt Tabuk vào năm thứ 9 Hijri
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (38) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭