《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 讨拜
۞ وَلَوۡ أَرَادُواْ ٱلۡخُرُوجَ لَأَعَدُّواْ لَهُۥ عُدَّةٗ وَلَٰكِن كَرِهَ ٱللَّهُ ٱنۢبِعَاثَهُمۡ فَثَبَّطَهُمۡ وَقِيلَ ٱقۡعُدُواْ مَعَ ٱلۡقَٰعِدِينَ
Và nếu chúng có ý định đi chiến đấu thì chúng đã chuẩn bị (cho cuộc viễn chinh) rồi. Nhưng Allah lại không thích việc chúng đi tham chiến; bởi thế Ngài giữ chúng lại và phán: “Hãy ở lại nhà cùng với những người ở lại.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (46) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭