《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (47) 章: 讨拜
لَوۡ خَرَجُواْ فِيكُم مَّا زَادُوكُمۡ إِلَّا خَبَالٗا وَلَأَوۡضَعُواْ خِلَٰلَكُمۡ يَبۡغُونَكُمُ ٱلۡفِتۡنَةَ وَفِيكُمۡ سَمَّٰعُونَ لَهُمۡۗ وَٱللَّهُ عَلِيمُۢ بِٱلظَّٰلِمِينَ
Nếu chúng có đi tham chiến thì chúng cũng chẳng giúp gì thêm cho các ngươi, ngược lại, chúng chỉ làm rối loạn hàng ngũ bằng cách lăng xăng chạy qua chạy lại giữa các ngươi để xúi giục kẻ khác làm loạn và trong các ngươi có một số tín đồ nghe theo chúng; nhưng Allah biết rõ những người làm điều sai quấy.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (47) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭