Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (64) 章: 讨拜
يَحۡذَرُ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ أَن تُنَزَّلَ عَلَيۡهِمۡ سُورَةٞ تُنَبِّئُهُم بِمَا فِي قُلُوبِهِمۡۚ قُلِ ٱسۡتَهۡزِءُوٓاْ إِنَّ ٱللَّهَ مُخۡرِجٞ مَّا تَحۡذَرُونَ
Những người giả tạo đức tin lo sợ về việc có một chương kinh nói về chúng sẽ được ban xuống, vạch cho chúng biết điều (tội lỗi) nằm trong lòng của chúng. Hãy bảo chúng: “Các người hãy chế nhạo đi!” Quả thật, Allah sẽ mang ra ánh sáng tất cả các điều mà các ngươi đang sợ (thiên hạ biết).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (64) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭