《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (65) 章: 讨拜
وَلَئِن سَأَلۡتَهُمۡ لَيَقُولُنَّ إِنَّمَا كُنَّا نَخُوضُ وَنَلۡعَبُۚ قُلۡ أَبِٱللَّهِ وَءَايَٰتِهِۦ وَرَسُولِهِۦ كُنتُمۡ تَسۡتَهۡزِءُونَ
Và nếu Ngươi có hỏi chúng thì chắc chắn chúng sẽ đáp: “Chúng tôi chỉ nói đùa cho vui.” Hãy bảo chúng: “Có phải các ngươi đang chế giễu Allah và các Lời Mặc Khải của Ngài cũng như Sứ Giả của Ngài?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (65) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭