《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (66) 章: 讨拜
لَا تَعۡتَذِرُواْ قَدۡ كَفَرۡتُم بَعۡدَ إِيمَٰنِكُمۡۚ إِن نَّعۡفُ عَن طَآئِفَةٖ مِّنكُمۡ نُعَذِّبۡ طَآئِفَةَۢ بِأَنَّهُمۡ كَانُواْ مُجۡرِمِينَ
Chớ tìm cách biện bạch. Chắc chắn các ngươi chối bỏ đức tin sau khi các ngươi đã tuyên bố tin tưởng. Nếu TA (Allah) lượng thứ cho một thành phần của các ngươi thì TA cũng sẽ trừng phạt một thành phần khác bởi vì chúng là những kẻ tội lỗi.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (66) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭