《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (69) 章: 讨拜
كَٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكُمۡ كَانُوٓاْ أَشَدَّ مِنكُمۡ قُوَّةٗ وَأَكۡثَرَ أَمۡوَٰلٗا وَأَوۡلَٰدٗا فَٱسۡتَمۡتَعُواْ بِخَلَٰقِهِمۡ فَٱسۡتَمۡتَعۡتُم بِخَلَٰقِكُمۡ كَمَا ٱسۡتَمۡتَعَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكُم بِخَلَٰقِهِمۡ وَخُضۡتُمۡ كَٱلَّذِي خَاضُوٓاْۚ أُوْلَٰٓئِكَ حَبِطَتۡ أَعۡمَٰلُهُمۡ فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِۖ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Giống như những kẻ trước các ngươi, quyền lực của họ mạnh hơn các ngươi, tài sản và con cái của họ nhiều và đông hơn các ngươi. Họ hưởng thụ phần của họ một thời gian, các người hưởng thụ phần của các ngươi một thời gian giống như những kẻ trước các ngươi đã từng hưởng thụ; và các ngươi đã tán gẫu giống như những kẻ trước các ngươi đã tán gẫu. Đó là những kẻ mà việc làm của chúng chẳng được kết quả nào ở đời này và đời sau. Và chúng sẽ là những kẻ thua thiệt.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (69) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭