《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (8) 章: 讨拜
كَيۡفَ وَإِن يَظۡهَرُواْ عَلَيۡكُمۡ لَا يَرۡقُبُواْ فِيكُمۡ إِلّٗا وَلَا ذِمَّةٗۚ يُرۡضُونَكُم بِأَفۡوَٰهِهِمۡ وَتَأۡبَىٰ قُلُوبُهُمۡ وَأَكۡثَرُهُمۡ فَٰسِقُونَ
Làm sao được? Bởi vì nếu chúng nắm ưu thế trên các ngươi thì chúng sẽ không tôn trọng nơi các ngươi mối quan hệ thân thuộc lẫn thỏa hiệp đã ký kết. Miệng của chúng nói ra lời ngọt ngào để làm vừa lòng các ngươi nhưng lòng dạ của chúng lại không muốn. Và đa số bọn chúng là những kẻ dấy loạn và bất tuân.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (8) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭