《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (83) 章: 讨拜
فَإِن رَّجَعَكَ ٱللَّهُ إِلَىٰ طَآئِفَةٖ مِّنۡهُمۡ فَٱسۡتَـٔۡذَنُوكَ لِلۡخُرُوجِ فَقُل لَّن تَخۡرُجُواْ مَعِيَ أَبَدٗا وَلَن تُقَٰتِلُواْ مَعِيَ عَدُوًّاۖ إِنَّكُمۡ رَضِيتُم بِٱلۡقُعُودِ أَوَّلَ مَرَّةٖ فَٱقۡعُدُواْ مَعَ ٱلۡخَٰلِفِينَ
Bởi thế, nếu Allah đưa Ngươi trở về gặp lại một phần tử của bọn chúng và chúng sẽ đến xin phép Ngươi cho chúng đi (tham chiến) với Ngươi thì hãy bảo thẳng chúng: “Các người chớ bao giờ đi chiến đấu với ta cũng chớ bao giờ đi đánh giặc với ta bởi vì ngay từ lúc đầu các người đã chọn việc ở lại nhà thì (bầy giờ) cứ tiếp tục ở nhà cùng với những người ở lại.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (83) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭