《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (93) 章: 讨拜
۞ إِنَّمَا ٱلسَّبِيلُ عَلَى ٱلَّذِينَ يَسۡتَـٔۡذِنُونَكَ وَهُمۡ أَغۡنِيَآءُۚ رَضُواْ بِأَن يَكُونُواْ مَعَ ٱلۡخَوَالِفِ وَطَبَعَ ٱللَّهُ عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ فَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Lý do khiển trách chỉ áp dụng cho những ai có đầy đủ phương tiện nhưng lại đến xin phép Ngươi cho miễn đi tham chiến: chúng hài lòng về việc được ở lại hậu phương với phụ nữ ở lại (giữ) nhà. Allah niêm kín quả tim của chúng nên chúng không biết gì cả.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (93) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭