Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 提尼   段:

Al-Tin

وَٱلتِّينِ وَٱلزَّيۡتُونِ
Thề bởi cây Sung, và cây Ồ liu,
阿拉伯语经注:
وَطُورِ سِينِينَ
Thề bởi ngọn Núi Sina
阿拉伯语经注:
وَهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ ٱلۡأَمِينِ
Thề bởi thành phố (Makkah) an ninh này,
阿拉伯语经注:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِيٓ أَحۡسَنِ تَقۡوِيمٖ
Chắc chắn, TA đã tạo hóa con người theo một hình thể tốt đẹp nhất,
阿拉伯语经注:
ثُمَّ رَدَدۡنَٰهُ أَسۡفَلَ سَٰفِلِينَ
Rồi TA lật y xuống thấp nhất trong cái thấp (vì phạm tội),
阿拉伯语经注:
إِلَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فَلَهُمۡ أَجۡرٌ غَيۡرُ مَمۡنُونٖ
Ngoại trừ nhũng ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ được phần thưởng vô tận.
阿拉伯语经注:
فَمَا يُكَذِّبُكَ بَعۡدُ بِٱلدِّينِ
Nhưng cái gì làm cho ngươi phủ nhận việc Phán Xử?
阿拉伯语经注:
أَلَيۡسَ ٱللَّهُ بِأَحۡكَمِ ٱلۡحَٰكِمِينَ
Há Allah không là Đấng Thẩm Phán vô cùng Cao minh ư?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 提尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭