Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 盖德尔   段:

Al-Qadar

إِنَّآ أَنزَلۡنَٰهُ فِي لَيۡلَةِ ٱلۡقَدۡرِ
Quả thật, TA đã ban Nó (Qur'an) xuống vào một Đêm Định Mệnh.
阿拉伯语经注:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا لَيۡلَةُ ٱلۡقَدۡرِ
Và điều gì cho Ngươi biết Đêm Định Mệnh là gì?
阿拉伯语经注:
لَيۡلَةُ ٱلۡقَدۡرِ خَيۡرٞ مِّنۡ أَلۡفِ شَهۡرٖ
Đêm Định Mệnh tốt hơn một ngàn tháng bình thường;
阿拉伯语经注:
تَنَزَّلُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَٱلرُّوحُ فِيهَا بِإِذۡنِ رَبِّهِم مِّن كُلِّ أَمۡرٖ
Trong đêm đó, các Thiên Thần và Ruh (Jibril) mang Quyết Định của Allah (về tất cả mọi vấn đề) xuống trần theo Phép của Thượng Đế của họ;
阿拉伯语经注:
سَلَٰمٌ هِيَ حَتَّىٰ مَطۡلَعِ ٱلۡفَجۡرِ
Sự Bằng an. Nó kéo dài cho đến hừng đông.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 盖德尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

ترجمها حسن عبد الكريم. تم تطويرها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرآي والتقييم والتطوير المستمر.

关闭