《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (91) 章: 优努斯
ءَآلۡـَٰٔنَ وَقَدۡ عَصَيۡتَ قَبۡلُ وَكُنتَ مِنَ ٱلۡمُفۡسِدِينَ
Allah hỏi: Bây giờ ngươi mới chịu tin hay sao khi đã hết hy vọng được sống? Quả thật, ngươi đã chống đối Allah - hỡi Fir'awn - trước khi ngươi bị trừng phạt như thế này bằng cách phủ nhận Ngài, và cản trở thiên hạ đi theo con đường của Ngài, và ngươi là một trong đám người phá hoại chỉ vì sự lạc lối của bản thân ngươi và kéo mọi người lạc lối theo ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• وجوب الثبات على الدين، وعدم اتباع سبيل المجرمين.
* Bắt buộc phải trụ vững trên tôn giáo và không được phép đi theo con đường của những kẻ tội lỗi.

• لا تُقْبل توبة من حَشْرَجَت روحه، أو عاين العذاب.
* Sự sám hối không được chấp nhận khi linh hồn đã lên đến cổ họng, hoặc đã đối diện với sự trừng phạt.

• أن اليهود والنصارى كانوا يعلمون صفات النبي صلى الله عليه وسلم، لكن الكبر والعناد هو ما منعهم من الإيمان.
* Quả thật, những người Do Thái và Thiên Chúa đều biết rõ những đặc điểm về Thiên Sứ Muhammad (cầu xin cho bằng an cho Người) nhưng vì sự kiêu ngạo và cứng đầu đã ngăn cản họ đến với đức tin.

 
含义的翻译 段: (91) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭