《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (37) 章: 呼德
وَٱصۡنَعِ ٱلۡفُلۡكَ بِأَعۡيُنِنَا وَوَحۡيِنَا وَلَا تُخَٰطِبۡنِي فِي ٱلَّذِينَ ظَلَمُوٓاْ إِنَّهُم مُّغۡرَقُونَ
"Và Ngươi hãy đóng một chiếc thuyền dưới sự chỉ đạo của TA, và tuân thủ theo lời Mặc Khải của TA bằng cách TA sẽ dạy Ngươi làm thế nào để có thể đóng được chiếc thuyền đó và rồi Ngươi chớ nài nỉ van xin TA sẽ tha thứ cho những kẻ mà chính bản thân họ khiến họ làm những điều sai quấy bằng cách phủ nhận TA. Chắc chắn, chúng sẽ bị nhấn chìm - không một kẻ nào thoát khỏi - bởi một trận đại hồng thủy; chúng sẽ bị trừng phạt thích đáng cho sự ngoan cố phủ nhận của họ."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عفة الداعية إلى الله وأنه يرجو منه الثواب وحده.
* Tính khiêm tốn của người Da-'i (kêu gọi mọi người đến với Allah) là chỉ hi vọng nhận được phần thưởng duy nhất ở Allah.

• حرمة طرد فقراء المؤمنين، ووجوب إكرامهم واحترامهم.
* Cấm xua đổi những người Mu'min có đức tin và bắt buộc phải đối xử một cách tôn trọng và nồng nhiệt với họ.

• استئثار الله تعالى وحده بعلم الغيب.
* Allah Toàn Năng dành riêng kiến thức về điều huyền bí cho Ngài.

• مشروعية جدال الكفار ومناظرتهم.
* Được phép tranh luận với những người vô đức tin về đức tin.

 
含义的翻译 段: (37) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭