《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (127) 章: 奈哈里
وَٱصۡبِرۡ وَمَا صَبۡرُكَ إِلَّا بِٱللَّهِۚ وَلَا تَحۡزَنۡ عَلَيۡهِمۡ وَلَا تَكُ فِي ضَيۡقٖ مِّمَّا يَمۡكُرُونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy kiên nhẫn chịu đựng về những gì mà họ đã gây tổn hại Ngươi, bởi lẽ sự kiên nhẫn của Ngươi là vì Allah, và Ngươi chớ đau buồn cho việc những kẻ vô đức tin quay lưng với Ngươi và Ngươi cũng chớ để lòng mình se thắt cho những âm mưu của họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اقتضت رحمة الله أن يقبل توبة عباده الذين يعملون السوء من الكفر والمعاصي، ثم يتوبون ويصلحون أعمالهم، فيغفر الله لهم.
Allah là Đấng Thương Xót, Ngài sẽ chấp nhận sự sám hối của đám bề tôi của Ngài, những ai mà họ làm điều tội lỗi nhưng rồi sau đó họ quay về sám hối với Ngài và cải thiện các việc làm của họ thì Ngài sẽ tha thứ cho họ.

• يحسن بالمسلم أن يتخذ إبراهيم عليه السلام قدوة له.
Người Muslim nên noi theo Ibrahim làm tấm gương tốt cho mình.

• على الدعاة إلى دين الله اتباع هذه الطرق الثلاث: الحكمة، والموعظة الحسنة، والمجادلة بالتي هي أحسن.
Những người kêu gọi đến với tôn giáo Allah phải đi theo ba cách: kêu gọi bằng sự khôn ngoan, khéo léo; bằng lời khuyên răn tốt đẹp; và tranh luận bằng những lời lẽ tử tế và lịch sự.

• العقاب يكون بالمِثْل دون زيادة، فالمظلوم منهي عن الزيادة في عقوبة الظالم.
Sự trừng phạt sẽ tương thích với hành động, và người bị đối xử bất công không được đáp trả kẻ đã bất công với y hơn những gì mà y đã chịu.

 
含义的翻译 段: (127) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭