《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (27) 章: 伊斯拉仪
إِنَّ ٱلۡمُبَذِّرِينَ كَانُوٓاْ إِخۡوَٰنَ ٱلشَّيَٰطِينِۖ وَكَانَ ٱلشَّيۡطَٰنُ لِرَبِّهِۦ كَفُورٗا
Quả thật, những kẻ chi dùng của cải và tài sản của chúng vào những điều trái lệnh và tội lỗi cũng như những kẻ chi dùng một cách hoang phí là anh em của những tên Shaytan. Chúng đã nghe theo sự xúi bẩy của những tên Shaytan đó trong việc hoang phí và tội lỗi, và quả thật những tên Shaytan thường luôn bội ơn Thượng Đế của chúng, chúng thường chỉ làm điều trái lệnh Ngài và chúng thường lôi kéo đến với điều làm Thượng Đế của chúng phẫn nộ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• ينبغي للإنسان أن يفعل ما يقدر عليه من الخير وينوي فعل ما لم يقدر عليه؛ ليُثاب على ذلك.
Một người nên làm điều tốt nào mà y có khả năng và định tâm trên những điều chưa có khả năng để được ban phước .

• أن النعم في الدنيا لا ينبغي أن يُسْتَدل بها على رضا الله تعالى؛ لأنها قد تحصل لغير المؤمن، وتكون عاقبته المصير إلى عذاب الله.
Những hưởng thụ trên thế gian này, không nên đánh đổi sự hài lòng của Allah Tối Cao với nó, bởi điều đó vẫn có thể xảy ra với người vô đức tin và kết cục sẽ là sự trừng phạt của Allah.

• الإحسان إلى الوالدين فرض لازم واجب، وقد قرن الله شكرهما بشكره لعظيم فضلهما.
Việc ăn ở tử tế với cha mẹ là nghĩa vụ bắt buộc, quả thật, Allah khẳng định rằng việc biết ơn cha mẹ chính là biết ơn Ngài.

• يحرّم الإسلام التبذير، والتبذير إنفاق المال في غير حقه.
Islam cấm sự hoang phí, và hoang phí có nghĩa là tiêu dùng tài sản và của cải không đúng.

 
含义的翻译 段: (27) 章: 伊斯拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭