《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (92) 章: 开海菲
ثُمَّ أَتۡبَعَ سَبَبًا
Rồi Zdul Qarnain tiếp tục cuộc du hành trên con đường khác với hai con đường trước đó, nằm giữa hướng mặt trời mọc và hướng mặt trời lặn.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أن ذا القرنين أحد الملوك المؤمنين الذين ملكوا الدنيا وسيطروا على أهلها، فقد آتاه الله ملكًا واسعًا، ومنحه حكمة وهيبة وعلمًا نافعًا.
Zdul Qarnain là một trong các vị vua có đức tin được Allah ban cho vương quyền cai trị trên thế gian. Quả thật, Allah đã ban cho Zdul Qarnain một vương quyền vĩ đại và hùng mạnh, Người đã cai trị bằng sự khôn ngoan, anh minh, kiến thức và mang lại lợi ích và phúc lợi.

• من واجب الملك أو الحاكم أن يقوم بحماية الخلق في حفظ ديارهم، وإصلاح ثغورهم من أموالهم.
Một trong những trách nhiệm của vua hoặc nhà lãnh đạo là phải bảo vệ dân chúng, bảo vệ nhà cửa và tài sản của họ, cải thiện đời sống của họ.

• أهل الصلاح والإخلاص يحرصون على إنجاز الأعمال ابتغاء وجه الله.
Những người ngoan đạo và chân tâm luôn cố gắng thực hiện những công việc làm hài lòng Allah.

 
含义的翻译 段: (92) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭