《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (193) 章: 拜格勒
وَقَٰتِلُوهُمۡ حَتَّىٰ لَا تَكُونَ فِتۡنَةٞ وَيَكُونَ ٱلدِّينُ لِلَّهِۖ فَإِنِ ٱنتَهَوۡاْ فَلَا عُدۡوَٰنَ إِلَّا عَلَى ٱلظَّٰلِمِينَ
193- Và các ngươi cứ tiếp tục chiến đấu với những kẻ vô đức tin mãi đến khi họ chấm dứt mọi hành động Shirk cũng như hành động ngăn cản thiên hạ đến với Islam và cho đến khi tôn giáo của Allah được thể hiện công khai (không khuất phục trước một thế lực nào). Một khi chúng tự chấm dứt chiến tranh thì các ngươi đừng đánh với chúng nữa, bởi quả thật, không ai là kẻ thù ngoại trừ những kẻ bất công và ngăn chặn con đường đến với Allah.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مقصود الجهاد وغايته جَعْل الحكم لله تعالى وإزالة ما يمنع الناس من سماع الحق والدخول فيه.
* Mục đích và ý nghĩa của Jihad mà Allah sắc lệnh là để xóa bỏ mọi rào cản thiên hạ đến với chân lý Islam và qui phục Islam.

• ترك الجهاد والقعود عنه من أسباب هلاك الأمة؛ لأنه يؤدي إلى ضعفها وطمع العدو فيها.
* Việc từ bỏ Jihad và ngồi ở nhà an cư là một trong những nguyên nhân hủy hoại cộng đồng Islam, bởi lẽ nó sẽ dẫn đến sự suy yếu cộng đồng và có nguy cơ bị kẻ thù xem xâm hại.

• وجوب إتمام الحج والعمرة لمن شرع فيهما، وجواز التحلل منهما بذبح هدي لمن مُنِع عن الحرم.
* Bắt buộc hoàn thành hai trọn vẹn cả Hajj và 'Umrah đối với thực hiện trong lần đầu. Và được phép hủy cả hai khi bị cản trở đến Makkah bằng cách giết Hadi.

 
含义的翻译 段: (193) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭